TIN MỚI

Bảng giá vận chuyển ship cod bưu điện VNPT

Khuyến Khích Mọi người đến Shop Xem và Lấy hàng nhaBên Mình Tự Sản Xuất Áo Nên Giá Rất Cạnh Tranh - 1 áo nặng 150g

  Bảng giá vận chuyển ship cod bưu điện VNPT

Cước EMS trong nước
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện)
I. CƯỚC CHÍNH
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
1. Cước EMS:

Nấc khối lượng
Mức  cước (VNĐ)
EMS  nội tỉnh
EMS liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Đà Nẵng đi Hà Nội,  TP. HCM và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 50gr
  8.000
  8.500
  9.500
  9.500
10.000
Trên 50gr - 100gr
12.500
13.500
13.500
14.000
Trên 100gr - 250gr
10.000
16.500
20.000
21.500
22.500
Trên 250gr - 500gr
12.500
23.500
26.500
28.000
29.500
Trên 500gr - 1000gr
15.000
33.000
38.500
40.500
43.500
Trên 1000gr - 1500gr
18.000
40.000
49.500
52.500
55.500
Trên 1500gr - 2000gr
21.000
48.500
59.500
63.500
67.500
Mỗi nấc 500gr tiếp theo
  1.600
  3.800
 8.500
 8.500
  9.500
2. Cước các dịch vụ đặc biệt:
2.1. Cước dịch vụ phát trong ngày:
Nấc khối lượng
Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh
Liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Đà Nẵng
đi Hà Nội, TP.HCM
và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 2.000gr
50.000
70.000
110.000
130.000
Mỗi 500g tiếp theo
5.000
7.000
12.000
20.000
2.2. Cước dịch vụ hỏa tốc
Nấc khối lượng
Mức cước (VNĐ)
Nội tỉnh
Liên tỉnh
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
  Đà Nẵng đi
     Hà Nội,
   TP.HCM
 và ngược lại
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại
Đến 2.000gr
50.000
70.000
85.000
100.000
110.000
Mỗi 500gr tiếp theo
5.000
7.000
10.000
12.000
15.000
 2.3. Dịch vụ phát trước 9h (thay thế cho dịch vụ phát hẹn giờ)Bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại 
Điểm 1 ,Mục I của Bảng cước này.
3. Khu vực và vùng tính cước:
3.1. Khu vực:
- Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc
(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải 
Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định, Nghệ An, Ninh
Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc
, Yên Bái).
- Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau, 
Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, 
Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông).
Khu vực 311 tỉnh miền Trung
(Bình Định, Đà Nẵng,Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, 
Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
3.2. Vùng tính cước:
- Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực 
(khu vực được quy định tại điểm 3.1).
Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí
Minh.
- Vùng 3:  Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các 
tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP.Hồ Chí Minh).
4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:
4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước
EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.
4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000 cm3/kg), không 
phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ 
vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) =
Thể tích kiện hàng (cm3)
6000
II. PHỤ PHÍ
 (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).
  1. Phụ phí xăng dầu:
1.1. EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu 
phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
1.2. EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 15% cước chính quy định tại  Mục I của 
Bảng cước này.
  2.Phụ phí vùng xa:
a. Mức thu:
      - EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu
phụ phí vùng xa do Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
      - EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.
b. Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh 
sách 
các địa bàn áp dụngthu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 2485/NV ngày 16/11/2015 của 
Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.


Cước dịch vụ COD


CƯỚC DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THU TIỀN TRONG NƯỚC
       (Áp dụng từ ngày 01/06/2013)
       Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%


Cước dịch vụ bao gồm: Cước dịch vụ chuyển phát và cước thu hộ - chi hộ, trong đó

- Cước dịch vụ chuyển phát: bao gồm EMS và cước các dịch vụ cộng thêm

- Cước dịch vụ thu hộ chi hộ: bao gồm cước COD và cước các dịch vụ cộng thêm của dịch vụ COD,

Trong đó Cước COD được tính như sau:


+ Cước COD theo lô (Gửi nhiều bưu gửi từ một địa chỉ đến cùng một địa chỉ nhận): 1% số tiền nhờ thu, tối thiểu 15.000 đồng/lô

 Cước COD trong các trường hợp khác:






Nấc tiền thu hộ - chi hộMức cước (đồng)

Đến 300.000 đồng13000

Trên 300.000 đến 600.000 đồng15000

Trên 600.000 đến 1 triệu17000

Trên 1 triệu1.2% nhân với số tiền thu hộ, tối thiểu 18.000





Cước các dịch vụ cộng thêm của dịch vụ COD





Loại dịch vụMức cước (đồng)

1. Cước chuyển khoản10.000 +phí chuyển tiền của ngân hàng tương đương

2. Cước phát tại địa chỉ0,1 % số tiền nhờ thu, tối thiểu thu 10.000, tối đa thu 100.000

3. Hủy dịch vụ thu hộ - chi hộ COD: áp dụng cho trường hợp khách hàng là người yêu cầu10.000/ tổng số tiền nhờ thu

Hoàn trả khách hàng cước các dịch vụ chưa sử dụng (Cước thu hộ - chi hộ và cước các dịch vụ cộng thêm khác ) nếu có

Thu phí phục vụ

Đăng nhận xét

 
Back To Top
hotline ao thun gia si
bang gia ao thun bo si