Khuyến Khích Mọi người đến Shop Xem và Lấy hàng nhaBên Mình Tự Sản Xuất Áo Nên Giá Rất Cạnh Tranh - 1 áo nặng 150g
Bảng giá vận chuyển ship cod bưu điện VNPT
Cước EMS trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện)
I. CƯỚC CHÍNH
(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
1. Cước EMS:
2. Cước các dịch vụ đặc biệt:
2.1. Cước dịch vụ phát trong ngày:
2.2. Cước dịch vụ hỏa tốc
2.3. Dịch vụ phát trước 9h (thay thế cho dịch vụ phát hẹn giờ): Bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại
Điểm 1 ,Mục I của Bảng cước này.
3. Khu vực và vùng tính cước:
3.1. Khu vực:
- Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc
(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải
Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định, Nghệ An, Ninh
Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc
, Yên Bái).
- Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau,
Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng,
Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông).
- Khu vực 3: 11 tỉnh miền Trung
(Bình Định, Đà Nẵng,Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình,
Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
3.2. Vùng tính cước:
- Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực
(khu vực được quy định tại điểm 3.1).
- Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí
Minh.
- Vùng 3: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các
tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP.Hồ Chí Minh).
4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:
4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước
EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.
4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000 cm3/kg), không
phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ
vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
II. PHỤ PHÍ
(Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).
1. Phụ phí xăng dầu:
1.1. EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu
phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
Bảng cước này.
2.Phụ phí vùng xa:
a. Mức thu:
- EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu
phụ phí vùng xa do Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
- EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.
b. Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh
sách
các địa bàn áp dụngthu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 2485/NV ngày 16/11/2015 của
Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.
|
Đăng nhận xét